4.2.7. Các toán tử số học
Để nhập các số,
tọa độ, phương tŕnh (xem Nhập trực tiếp) bạn có
thể sử dụng các biểu thức số học
với các dấu ngoặc đơn. Dưới đây là
các toán tử được dùng trong GeoGebra:
Toán tử
|
Nhập vào
|
cộng
|
+
|
trừ
|
-
|
nhân
|
* hoặc phím space
|
tích vô hướng
|
* hoặc phím space
|
chia
|
/
|
lũy thừa
|
^ hoặc 2
|
giai thừa
|
!
|
hàm Gamma
|
gamma( )
|
dấu ngoặc đơn
|
( )
|
tọa độ x
|
x( )
|
tọa độ y
|
y( )
|
giá trị tuyệt đối
|
abs( )
|
dấu
|
sgn( )
|
căn bậc 2
|
sqrt( )
|
căn bậc 3
|
cbrt( )
|
số ngẫu nhiên từ 0 đến 1
|
random( )
|
hàm mũ
|
exp( ) hoặc ℯx
|
logarit (cơ số tự nhiên, cơ số e)
|
ln( ) hoặc log( )
|
logarit cơ số 2
|
ld( )
|
logarit cơ số 10
|
lg( )
|
cos
|
cos( )
|
sin
|
sin( )
|
tan
|
tan( )
|
arccos
|
acos( )
|
arcsin
|
asin( )
|
arctan
|
atan( )
|
cos hypebolic
|
cosh( )
|
sin hypebolic
|
sinh( )
|
tan hypebolic
|
tanh( )
|
arcos hypebolic
|
acosh( )
|
arcsin hypebolic
|
asinh( )
|
arctan hypebolic
|
atanh( )
|
số nguyên lớn nhất nhỏ hơn hoặc
bằng
|
floor( )
|
số nguyên nhỏ nhất lớn hơn hoặc
bằng
|
ceil( )
|
làm tṛn
|
round( )
|
Ví dụ:
·
Trung điểm M của
đoạn thẳng AB có thể được
nhập vào như sau: M = (A
+ B) / 2.
·
Độ dài vec-tơ v được
tính là: l = sqrt(v * v).
Ghi chú: Trong
GeoGebra, bạn có thể thực hiện các phép tính với
điểm và vec-tơ.
Related Topics
4.2. Nhập trực tiếp
|